Phiên âm : pú biān.
Hán Việt : bồ tiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Roi làm bằng cây bồ. Tỉ dụ hình phạt khoan dung. § Cũng viết tiên bồ 鞭蒲. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Lại nhân hữu quá, đãn dụng bồ tiên phạt chi, thị nhục nhi dĩ 吏人有過, 但用蒲鞭罰之, 示辱而已 (Lưu Khoan truyện 劉寬傳).