VN520


              

蒲柳

Phiên âm : pú liǔ.

Hán Việt : bồ liễu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : 瓊葩, .

蒲柳之姿.

♦Loại cây cành là dài và rất mềm, vừa chớm thu thì tàn tạ. § Còn gọi là thủy dương 水楊.
♦Tỉ dụ người thể chất suy nhược hoặc có thân phận thấp hèn. ◎Như: tha thân như bồ liễu, thường thường sanh bệnh 他身如蒲柳, 常常生病. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thứ khán na hầu môn diễm chất đồng bồ liễu; tác tiễn đích, công phủ thiên kim tự hạ lưu 覷看那侯門艷質同蒲柳; 作踐的, 公府千金似下流 (Đệ ngũ hồi) Kìa coi, người trong trắng xinh đẹp ở nơi quyền quý chẳng khác nào thân bồ liễu; bị giày xéo, bậc giá nghìn vàng ở phủ quan cũng giống như kẻ thấp hèn.


Xem tất cả...