Phiên âm : pú jiàn.
Hán Việt : bồ kiếm.
Thuần Việt : lá xương bồ.
lá xương bồ. 指菖蒲葉, 葉的形狀細長象寶劍.
♦Cây lác. § Còn gọi là cây bạch xương 白菖, xương bồ 菖蒲, nghiêu cửu 堯韭.
♦Người Trung Hoa có tập tục vào tiết Đoan Ngọ 端午 treo lá cây lác hình lưỡi kiếm lên mái nhà để trừ tà.