VN520


              

著手

Phiên âm : zhù shǒu.

Hán Việt : trước thủ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 動手, 入手, 下手, .

Trái nghĩa : 住手, 完工, .

♦☆Tương tự: động thủ 動手, hạ thủ 下手. ★Tương phản: trụ thủ 住手, hoàn công 完工.
♦Ra tay, động thủ, bắt đầu làm. ◎Như: tha trước thủ biên nhất bổn thi tuyển 她著手編一本詩選.
♦Dùng sức. ◇Tấn Thư 晉書: Kim binh uy dĩ chấn, thí như phá trúc, sổ tiết chi hậu, giai nghênh nhận nhi giải, vô phục trước thủ xứ dã 今兵威已振, 譬如破竹, 數節之後, 皆迎刃而解, 無復著手處也 (Đỗ Dự truyện 杜預傳).
♦Trúng phải mưu kế, mắc bẫy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Hựu hữu nhược can thái sơ, dã bả dược lai bạn liễu. Khủng hữu bất cật nhục đích, dã giáo tha trước thủ 又有若干菜蔬, 也把藥來拌了. 恐有不吃肉的, 也教他著手 (Đệ tứ tam hồi) Lại có thêm nhiều rau, cũng bỏ thuốc mê. Sợ nếu có những tên (thổ binh) nào không ăn thịt (mà chỉ ăn rau), thì chúng nó cũng bị mắc bẫy thôi.
♦Gặp được cơ hội.


Xem tất cả...