VN520


              

落草

Phiên âm : luò cǎo.

Hán Việt : lạc thảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giặc cướp ở vùng hoang dã. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tiểu nhân đẳng tam cá, luy bị quan ti bức bách, bất đắc dĩ thượng san lạc thảo 小人等三個, 累被官司逼迫, 不得已上山落草 (Đệ nhị hồi) Anh em chúng tôi ba người bị quan tư ức hiếp, bất đắc dĩ mới phải lên núi làm giặc cỏ.
♦Trẻ con mới sinh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiểu nhi lạc thảo thì tuy đái liễu nhất khối bảo ngọc hạ lai, thượng diện thuyết năng trừ tà túy, thùy tri cánh bất linh nghiệm 小兒落草時雖帶了一塊寶玉下來, 上面說能除邪祟, 誰知竟不靈驗 (Đệ nhị thập ngũ hồi) Đứa con trai của tôi khi mới đẻ, có ngậm một viên ngọc, trên mặt có khắc chữ "trừ được ma quỷ", ai biết sau có linh nghiệm gì không.
♦Tùy tiện, cẩu thả, qua loa. ◇Chu Tử ngữ loại 朱子語類: Như kim vị tằng khán đắc chánh đương để đạo lí, tiện lạc thảo liễu, đọa tại nhất ngung nhất giác thượng 如今未曾看得正當底道理, 便落草了, 墮在一隅一角上 (Quyển , Tổng huấn môn nhân 總訓門人).


Xem tất cả...