VN520


              

莽蒼

Phiên âm : mǎng cāng.

Hán Việt : mãng thưởng.

Thuần Việt : mênh mang; mênh mông.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

mênh mang; mênh mông (cánh đồng). (原野)景色迷茫. 也指原野.

♦Cảnh sắc bao la xanh tươi ở ngoài đồng. ◇Trang Tử 莊子: Thích mãng thưởng giả tam xan nhi phản, phúc do quả nhiên 適莽蒼者三餐而反, 腹猶果然 (Tiêu dao du 逍遙遊) Kẻ ra ngoài đồng miếu, ăn ba bữa trở về, bụng còn phinh phích.


Xem tất cả...