VN520


              

莊重

Phiên âm : zhuāng zhòng.

Hán Việt : trang trọng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

態度莊重

♦Trang nghiêm trịnh trọng, ngôn ngữ cử chỉ không tùy tiện, cẩu thả. ◇Tần Quan 秦觀: Công tự thiếu trang trọng bất cẩu, lực học hữu văn, hương đảng dị chi 公自少莊重不苟, 力學有文, 鄉黨異之 (Tiên Vu Tử Tuấn hành trạng 鮮于子駿行狀).
♦Chỉ văn từ nghiêm cẩn, điển nhã, không phù hoa. ◇Tô Thức 蘇軾: Sứ giả cập môn, thụ giáo cập thi... đại để từ luật trang trọng, tự sự tinh trí, yếu phi hiêu phù chi tác 使者及門, 授教及詩...大抵詞律莊重, 敘事精緻, 要非囂浮之作 (Đáp Thư Nghiêu Văn thư 答舒堯文書).
♦Chỉ tự thể ngay ngắn, dày dặn (thư pháp). § Tương đối với tú lệ 秀麗, nhu nhược 柔弱.


Xem tất cả...