VN520


              

荔枝

Phiên âm : lì zhī.

Hán Việt : lệ chi.

Thuần Việt : cây vải.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. cây vải. 常綠喬木, 羽狀復葉, 小葉長橢形圓, 花綠白色, 果實球形或卵形, 外皮有瘤狀突起, 熟時紫紅色, 果肉白色, 多汁, 味道很甜, 是中國的特產.

♦Cây vải. § Tương truyền Dương Quý Phi thích ăn trái vải, vua Đường Huyền Tông sai người phóng ngựa từ Lĩnh Nam đem về dâng cho quý phi, nên còn gọi là phi tử tiếu 妃子笑. ◇Đỗ Mục 杜牧: Nhất kị hồng trần phi tử tiếu, Vô nhân tri thị lệ chi lai 一騎紅塵妃子笑, 無人知是荔枝來 (Quá Hoa Thanh cung 過華清宮).