Phiên âm : kǔnàn.
Hán Việt : khổ nan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 魔難, 劫難, 災難, .
Trái nghĩa : , .
苦難深重.
♦Gian nan khốn khổ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bả ngã phiết tại thử gian, giáo ngã thụ thử khổ nan 把我撇在此間, 教我受此苦難 (Đệ ngũ tam hồi) Quẳng ta xuống đây để phải chịu khổ sở.