VN520


              

苦口婆心

Phiên âm : kǔ kǒu pó xīn.

Hán Việt : khổ khẩu bà tâm.

Thuần Việt : tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tận tình khuyên bảo; khuyên bảo hết nước hết cái. 勸說不辭煩勞, 用心像老太太那樣慈愛. 形容懷著好心 再三懇切勸苦.

♦Khẩn thiết chân thành, hết sức khuyên nhủ người khác. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: Giá đẳng nhân nhược bất đắc cá hiền phụ huynh, lương sư hữu khổ khẩu bà tâm đích thành toàn tha, hoán tỉnh tha, khả tích na chí tính kì tài, chung quy danh huy thân bại 這等人若不得個賢父兄, 良師友苦口婆心的成全他, 喚醒他, 可惜那至性奇才, 終歸名隳身敗 (Đệ nhất lục hồi).


Xem tất cả...