VN520


              

芹獻

Phiên âm : qín xiàn.

Hán Việt : cần hiến.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dâng rau cần. § Dùng làm lời nói khiêm khi tặng vật gì cho người khác. ◇Tây du kí 西遊記: Như bất khí hiềm, nguyện biểu cần hiến 如不棄嫌, 願表芹獻 (Đệ nhị thập thất hồi) Nếu không hiềm nghi, xin nhận tấm lòng thành.