VN520


              

芳菲

Phiên âm : fāng fēi.

Hán Việt : phương phi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

春草芳菲

♦(Cỏ hoa) sum suê tươi đẹp. ◇Hàn Dũ 韓愈: Tòng kim thấm viên thảo, Vô phục cánh phương phi 從今沁園草, 無復更芳菲 (Lương quốc Huệ Khang công chủ vãn ca 梁國惠康公主輓歌).
♦Hương thơm của cỏ hoa. ◇Vương Hàn 王翰: Phương phi kim nhật điêu linh tận, Khước tống thu thanh đáo khách y 芳菲今日凋零盡, 卻送秋聲到客衣 (Đề bại hà 題敗荷).
♦Thơm, có mùi hương. ◇Tạ Linh Vận 謝靈運: Lưu miện quang dật, động mệ phương phi 留眄光溢, 動袂芳菲 (Giang phi phú 江妃賦).
♦Cỏ hoa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: Thập mẫu phương phi vi cựu nghiệp, Nhất gia yên vũ thị nguyên công 十畝芳菲為舊業, 一家煙雨是元功 (Mại hoa ông... 闔閭城北有賣花翁討春之士往往造焉因招襲美).


Xem tất cả...