VN520


              

花魁

Phiên âm : huā kuí.

Hán Việt : hoa khôi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ hoa mai (nở mùa đông, trước các hoa khác). Cũng có người lấy hoa lan làm hoa khôi.
♦Chỉ kĩ nữ nổi tiếng một thời. § Trong Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言 có: Mại du lang độc chiếm hoa khôi 賣油郎獨占花魁.
♦Tỉ dụ tuyệt sắc giai nhân. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: Tỉnh thức Tam Lang tràng đoạn ý, Mã Ngôi phong vũ táng hoa khôi 省識三郎腸斷意, 馬嵬風雨葬花魁 (Hủy gia thi kỉ 毀家詩紀, Chi thất).


Xem tất cả...