Phiên âm : zhī lán yù shù .
Hán Việt : chi lan ngọc thụ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tạ An 謝安 đời Tấn, có con em tài giỏi, thường nói tử đệ như chi lan ngọc thụ 子弟如芝蘭玉樹. Chỉ con em ưu tú.