Phiên âm : zhī lán.
Hán Việt : chi lan.
Thuần Việt : cỏ chi và cỏ lan .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cỏ chi và cỏ lan (thời xưa chỉ sự cao thượng, tài đức, tình bạn tốt...)芝和兰是两种香草,古时比喻德行的高尚或友情环境的美好等zhīlánzhīshì.nhà ở xinh đẹp.