VN520


              

芒芒

Phiên âm : máng máng.

Hán Việt : mang mang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Mệt nhọc, bơ phờ. ◇Mạnh Tử 孟子: Tống hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả, mang mang nhiên quy 宋有閔其苗之不長而揠之者, 芒芒然歸 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Nước Tống có người lo mầm lúa của mình không lớn bèn nhón gốc nó lên, bơ phờ ra về.
♦Bao la, rộng lớn. ◇Thi Kinh 詩經: Thiên mệnh huyền điểu, Giáng nhi sanh Thương, Trạch Ân thổ mang mang 天命玄鳥, 降而生商, 宅殷土芒芒 (Thương tụng 商頌, Huyền điểu 玄鳥) Trời sai chim én, Xuống sinh ra nhà Thương, Ở đất Ân rộng lớn.
♦Xa thăm thẳm. ◇Tả Tư 左思: Mang mang chung cổ 芒芒終古 (Ngụy đô phú 魏都賦) Xa lắc muôn xưa.
♦Ngơ ngẩn, không biết gì. ◇Vũ Đế 武帝: Tiêu ngụ mộng chi mang mang 宵寤夢之芒芒 (Lí phu nhân phú 李夫人賦) Đêm tỉnh mộng mà ngẩn ngơ.
♦Nhiều. ◇Thúc Tích 束皙: Mang mang kì giá 芒芒其稼 (Bổ vong 補亡) Đầy dẫy lúa má.
♦Mậu thịnh, sum suê, um tùm. ◇Lục Cơ 陸機: Tùng bách uất mang mang 松柏鬱芒芒 (Môn hữu xa mã khách hành 門有車馬客行) Tùng bách sum suê um tùm.


Xem tất cả...