VN520


              

般若

Phiên âm : bō rě.

Hán Việt : bát nhã.

Thuần Việt : bát nhã; trí huệ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

bát nhã; trí huệ (từ trong kinh Phật)̣. 智慧(佛經用語)[梵prajñā].

♦Thuật ngữ Phật giáo: Dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là Trí huệ. Ðạt được trí Bát-nhã được xem là đồng nghĩa với Giác ngộ. ◇Đại trí độ luận 大智度論: Bát-nhã, ngôn huệ: Ba-la-mật, ngôn đáo bỉ ngạn 般若, 言慧: 波羅蜜, 言到彼岸 (Quyển thập bát 卷十八).


Xem tất cả...