VN520


              

舊歡

Phiên âm : jiù huān .

Hán Việt : cựu hoan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Niềm vui ngày trước. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Xuân dục mộ, tư vô cùng, cựu hoan như mộng trung 春欲暮, 思無窮, 舊歡如夢中 (Canh lậu tử 更漏子, Từ 詞).
♦Chỉ người mình yêu ngày trước. ◇Giải Phưởng 解昉: Thanh san lục thủy, cổ kim trường tại, duy hữu cựu hoan hà xử? 青山淥水, 古今長在, 惟有舊歡何處 (Vĩnh ngộ nhạc 永遇樂, Từ 詞).


Xem tất cả...