VN520


              

舉哀

Phiên âm : jǔāi.

Hán Việt : cử ai.

Thuần Việt : khóc tang; khóc đám ma.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khóc tang; khóc đám ma (cất tiếng khóc trong đám ma theo tục cũ). 舊時喪禮用語, 指高聲號哭.

♦Trong tang lễ cất tiếng khóc thương người chết.
♦Lo liệu tang sự. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Giả tả di chúc, lệnh thứ tử Lưu Tông vi Kinh Châu chi chủ, nhiên hậu cử ai báo tang 假寫遺囑, 令次子劉琮為荊州之主, 然後舉哀報喪 (Đệ tứ thập hồi) Viết tờ di chúc giả cho con thứ là Lưu Tông làm chủ Kinh Châu, xong rồi mới lo liệu báo tang.


Xem tất cả...