VN520


              

舉動

Phiên âm : jǔ dòng.

Hán Việt : cử động.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舉動緩慢.

♦Hành vi, cử chỉ, động tác.
♦Đặc chỉ hành động chính trị trọng đại.
♦Thi hành.
♦Phát tác. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tha tự kỉ dã thiêm liễu cá đàm thủy tật, bất thì cử động, động bất động tựu yếu khái thấu bán dạ 他自己也添了個痰水疾, 不時舉動, 動不動就要咳嗽半夜 (Đệ nhị lục hồi) Ông lại mắc thêm cái bệnh có đờm, thình lình phát ra, đêm khuya cứ hơi một tí là ho.
♦Chỉ diễn tấu âm nhạc.
♦Động một tí, hơi một chút là. ◇Nguyễn Vũ 阮瑀: Hậu mẫu tăng cô nhi. Cơ hàn vô y thực, cử động tiên chủy thi 後母憎孤兒. 飢寒無衣食, 舉動鞭捶施 (Giá xuất bắc quách môn hành 駕出北郭門行) Mẹ kế ghét con côi. Đói lạnh không cơm áo, hơi một tí là quất roi đánh.


Xem tất cả...