VN520


              

舉事

Phiên âm : jǔ shì.

Hán Việt : cử sự.

Thuần Việt : khởi sự; phát động bạo động vũ trang.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khởi sự; phát động bạo động vũ trang. 發動武裝暴動.

♦Làm việc, hành sự. ◇Quản Tử 管子: Cử sự nhi bất thì, lực tuy tận, kì công bất thành 舉事而不時, 力雖盡, 其功不成 (Cấm tàng 禁藏) Làm việc mà không đúng lúc thì dù hết sức nhưng công không thành.
♦Khởi sự. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tú nãi di đồn kì quân, phân vi tứ quân, khắc kì cử sự 繡乃移屯其軍, 分為四軍, 刻期舉事 (Đệ thập lục hồi) (Trương) Tú liền dời đồn quân mình, chia làm bốn trại rồi định ngày khởi sự.


Xem tất cả...