VN520


              

舉一反三

Phiên âm : jǔ yī fǎn sān.

Hán Việt : cử nhất phản tam.

Thuần Việt : học một biết mười; suy một mà ra ba.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

học một biết mười; suy một mà ra ba. 從一件事情類推而知道許多事情.

♦Nhấc một góc lên mà cả ba góc kia cùng được nhấc lên. Ý nói từ một điều mà suy rộng ra. ◇Luận Ngữ 論語: Bất phẫn bất khải, bất phỉ bất phát, cử nhất ngung tắc dĩ tam ngung phản, tắc bất phục dã 不憤不啟, 不悱不發, 舉一隅不以三隅反, 則不復也 (Thuật nhi 述而) Kẻ nào không phát phẫn (để tìm hiểu), thì ta không mở (giảng cho). Ta vén cho một góc rồi mà không tự suy nghĩ tìm ra ba góc kia, thì ta không dạy cho nữa.
♦☆Tương tự: xúc loại bàng thông 觸類旁通, văn nhất tri thập 聞一知十, vấn ngưu tri mã 問牛知馬.


Xem tất cả...