Phiên âm : xīng lì chú bì.
Hán Việt : HƯNG LỢI TRỪ TỆ.
Thuần Việt : lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
lấy lợi trừ hại; phát triển cái có lợi, từ bỏ cái có hại. 興辦有利的事業、除去弊端.