VN520


              

與虎謀皮

Phiên âm : yǔ hǔ móu pí.

Hán Việt : dữ hổ mưu bì.

Thuần Việt : bảo hổ lột da.

Đồng nghĩa : 與狐謀皮, .

Trái nghĩa : , .

bảo hổ lột da (không thể hy vọng đối phương đồng ý vì việc đó có liên quan đến sự sống còn của đối phương.). 跟老虎商量取下它的皮來. 比喻所商量的事跟對方(多指壞人)利害沖突, 絕對辦不到.

♦§ Cũng nói là dữ hồ mưu bì 與狐謀皮. Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎Như: tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì 他財大勢大, 兼之陰險殘暴, 要他讓步, 無異於與虎謀皮.


Xem tất cả...