Phiên âm : jiù gū .
Hán Việt : cữu cô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cha mẹ chồng. ◇Chu Khánh Dư 朱慶餘: Động phòng tạc dạ đình hồng chúc, Đãi hiểu đường tiền bái cữu cô 洞房昨夜停紅燭, 待曉堂前拜舅姑 (Cận thí thượng trương tịch thủy bộ 近試上張籍水部).