VN520


              

致意

Phiên âm : zhì yì.

Hán Việt : trí ý.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

再三致意

♦☆Tương tự: trí kính 致敬, vấn hậu 問候.
♦Làm cho người khác hiểu rõ, bày tỏ hết ý mình. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Phù chế ư phục chi dân, bất túc dữ luận tâm; câu ư tục chi chúng, bất túc dữ trí ý 夫制於服之民, 不足與論心; 拘於俗之眾, 不足與致意 (Triệu sách nhị 周趙策二) Hạng dân theo tục về y phục, không thể tỏ lòng với họ được; hạng dân câu nệ về phong tục, không thể tỏ hết ý với họ được.
♦Thăm hỏi, vấn an. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Thế huynh thế ngã trí ý tha bãi! 世兄替我致意他罷 (Đệ tam nhị hồi).
♦Chú trọng, tập trung tâm tư. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Trảo nhất trảo ngã đích nam hài tử na thì chuyên tâm trí ý thu tập lai đích nhất ta Mĩ Quốc xuất bản đích liên hoàn đồ họa 找一找我的男孩子那時專心致意收集來的一些美國出版的連環圖畫 (Hô lan hà truyện 呼蘭河傳, Tự 序).


Xem tất cả...