Phiên âm : zhì xīn.
Hán Việt : chí tâm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Rất thành khẩn, thành tâm. ◇Tấn Thư 晉書: Nhân hậu chi giả, chí tâm tắc kiến chi, bất chí tâm tắc ẩn hình bất kiến 人候之者, 至心則見之, 不至心則隱形不見 (Nghệ thuật truyện 藝術傳, Vương Gia truyện 王嘉傳).