Phiên âm : yì shuō.
Hán Việt : ức thuyết.
Thuần Việt : giả thuyết.
giả thuyết. 主觀推測的說法.
♦Lời nói chỉ dựa vào tưởng tượng cá nhân. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: Hà cố tín phàm nhân chi ức thuyết, mê đại thánh chi diệu chỉ 何故信凡人之臆說, 迷大聖之妙旨 (Quy tâm 歸心).
♦Lời nêu ra một cách chủ quan, hoàn toàn không có căn cứ. ◇Bùi Nhân 裴駰: Vị tường tắc khuyết, phất cảm ức thuyết 未詳則闕, 弗敢臆說 (Sử kí tập giải tự 史記集解序).