Phiên âm : bèi yì.
Hán Việt : bội nghĩa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phản lại ân nghĩa của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bội nghĩa chi đồ, hà cảm mại ngã 背義之徒, 何敢賣我 (Đệ thất hồi) Thằng bội nghĩa kia! Sao mày dám lừa tao?