Phiên âm : bèi bǎng.
Hán Việt : bối bảng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Trong thời khoa cử, người thi đậu đứng cuối bảng gọi là bối bảng 背榜.