VN520


              

肯定

Phiên âm : kěn dìng.

Hán Việt : khẳng định.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 確定, 一定, 斷定, .

Trái nghĩa : 否定, 否認, 含糊, .

肯定成績.

♦Thừa nhận. ◎Như: tha đích cống hiến, thụ đáo đại gia đích khẳng định 他的貢獻, 受到大家的肯定.
♦Đồng ý, tán thành. ◎Như: tha vấn ngã đồng bất đồng ý giá cá đề nghị, ngã đích hồi đáp thị khẳng định đích 他問我同不同意這個提議, 我的回答是肯定的.
♦Nhất định, chắc chắn. ◎Như: khán tình hình khẳng định hội hạ vũ 看情形肯定會下雨.
♦Minh xác, xác định, rõ ràng. ◎Như: ngã khẳng định giá bổn thư thị tha đích 我肯定這本書是他的. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Chẩm năng toán liễu ni? Tha kiến tha na dạng hào bất tại hồ đích thần tình, tâm lí hữu điểm cấp liễu, thanh âm dã biến đắc nghiêm tuấn liễu, nhất định yếu tha minh thiên đái đáo xưởng lí hoàn cấp Đào A Mao, giảng đích ngận mạn, cơ hồ thị nhất cá tự nhất cá tự giảng xuất lai đích, ngữ điệu thập phần khẳng định 怎能算了呢? 她見他那樣毫不在乎的神情, 心裏有點急了, 聲音也變得嚴峻了, 一定要他明天帶到廠裏還給陶阿毛, 講的很慢, 幾乎是一個字一個字講出來的, 語調十分肯定 (Thượng Hải đích tảo thần 上海的早晨, Đệ nhất bộ cửu 第一部九).