VN520


              

股肱

Phiên âm : gǔ gōng.

Hán Việt : cổ quăng.

Thuần Việt : cánh tay đắc lực; cánh tay phải; người giúp việc đ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cánh tay đắc lực; cánh tay phải; người giúp việc đắc lực. 比喻左右輔助得力的人.

♦Đùi và cánh tay. ◇Thư Kinh 書經: Cổ quăng duy nhân, lương thần duy thánh 股肱惟人, 良臣惟聖 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Đùi và vế đầy đủ thì thành người, có bề tôi giỏi thì thành bậc thánh.
♦Tỉ dụ bề tôi thân cận phụ giúp. ◇Thư Kinh 書經: Thần tác trẫm cổ quăng nhĩ mục 臣作朕股肱耳目 (Ích tắc 益稷) Bề tôi là chân tay tai mắt của trẫm.
♦Phụ giúp, che chở. ◇Tả truyện 左傳: Tích Chu Công đại công, cổ quăng Chu thất, giáp phụ Thành Vương 昔周公大公, 股肱周室, 夾輔成王 (Hi Công nhị thập lục niên 僖公二十六年) Xưa ông đại thần Chu Công, phụ giúp nhà Chu, giúp đỡ Thành Vương.
♦Chỉ địa phương bao bọc và có quan hệ mật thiết với thủ đô hoặc một thành thị ở trung tâm. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: Trung Mưu, Tam Quốc chi cổ quăng, Hàm Đan chi kiên bễ 中牟, 三國之股肱, 邯鄲之肩髀 (Ngoại trữ thuyết tả hạ 外儲說左下) Đất Trung Mưu, là chân tay của ba nước (Ngụy, Thục và Ngô), là vai vế của Hàm Đan.


Xem tất cả...