Phiên âm : gān cháng cùn duàn.
Hán Việt : can tràng thốn đoạn.
Thuần Việt : vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn.
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn. 形容非常悲痛.
♦Ruột gan đứt khúc, tỉ dụ đau thương cực độ. ★Tương phản: tâm hoa nộ phóng 心花怒放.
♦Hình dung đói tới cực điểm.