VN520


              

肝腸寸斷

Phiên âm : gān cháng cùn duàn.

Hán Việt : can tràng thốn đoạn.

Thuần Việt : vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn. 形容非常悲痛.

♦Ruột gan đứt khúc, tỉ dụ đau thương cực độ. ★Tương phản: tâm hoa nộ phóng 心花怒放.
♦Hình dung đói tới cực điểm.


Xem tất cả...