Phiên âm : gān qì.
Hán Việt : can khí.
Thuần Việt : bệnh can khí.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. bệnh can khí (Đông y chỉ chứng lườn đau, buồn nôn, tiêu chảy...). 中醫指有兩肋脹痛、嘔吐、腹瀉等癥狀的病.
♦Đông y gọi các thứ bệnh đau buồn trong lòng là can khí 肝氣.♦Nộ khí.