Phiên âm : shēng wàng.
Hán Việt : thanh vọng.
Thuần Việt : danh vọng; uy tín.
danh vọng; uy tín. 為群眾所仰望的名聲.
♦Tiếng tăm, danh vọng. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Hiện nhậm lưỡng giang tổng đốc, thị cực hữu thanh vọng đích 現任兩江總督, 是極有聲望的 (Đệ tứ ngũ hồi).