Phiên âm : shèng dì.
Hán Việt : thánh địa.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tiếng giáo đồ tôn xưng nơi sinh ra, đất mai táng hoặc chỗ ngộ đạo của bậc khai sáng tôn giáo. ◎Như: Jerusalem là thánh địa 聖地 của Do Thái giáo và Hồi giáo.