Phiên âm : ěr shúnéng xiáng.
Hán Việt : NHĨ THỤC NĂNG TƯỜNG.
Thuần Việt : nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen.
Đồng nghĩa : 知之甚稔, .
Trái nghĩa : 前所未聞, .
nghe nhiều nên thuộc; nghe nhiều nên quen. 聽的次數多了, 熟悉得能詳盡地說出來.