Phiên âm : lǎo bàng shēng zhū.
Hán Việt : lão bạng sinh châu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 老年得子, .
♦Con ngọc trai già mà còn có ngọc, ý nói cha con cùng có tài năng. Sau chỉ người già được sinh con. Sau gọi đùa người đàn bà cao tuổi còn sinh con. ◎Như: tha tứ thập tuế tài sanh tử, lão bạng sanh châu, chân bất dong dị a 她四十歲才生子, 老蚌生珠, 真不容易啊 bà ấy bốn chục tuổi mới sinh con, lão bạng sinh châu, thật chẳng phải dễ đâu nhe!