Phiên âm : xí fēi chéng shì.
Hán Việt : TẬP PHI THÀNH THỊ.
Thuần Việt : cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen th.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cái phi lý quen dần cũng thành có lý; trái quen thành phải. 對于某些錯的事情習慣了, 反認為是對的.