VN520


              

羽葆

Phiên âm : yǔ bǎo.

Hán Việt : vũ bảo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Một thứ nghi trượng tang lễ thời xưa.
♦Lông chim dùng trong các thứ trang sức nghi trượng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phụng mệnh tế Tây Nhạc, đạo kinh Hoa Âm, hốt hữu dư tòng vũ bảo, trì xung lỗ bộ 奉命祭西岳, 道經華陰, 忽有輿從羽葆, 馳衝鹵簿 (Lục phán 陸判) Phụng mệnh ra tế Tây Nhạc, đường đi ngang qua Hoa Âm, bỗng có xe kiệu cờ lọng rong ruổi xông vào giữa đoàn nghi trượng.
♦Phiếm chỉ lỗ bộ 鹵簿, tức nghi trượng của thiên tử.
♦Còn mượn gọi thiên tử.


Xem tất cả...