Phiên âm : bà miǎn.
Hán Việt : bãi miễn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
我這個廠長如果當得不好, 你們可以隨時罷免我.
♦Cách chức quan.♦Nghị viên hoặc hành chánh quan viên, chưa hết nhiệm kì, có thể bị công dân bãi truất bằng cách bỏ phiếu, gọi là bãi miễn 罷免.