VN520


              

置身

Phiên âm : zhì shēn.

Hán Việt : trí thân.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

置身于群眾之中.

♦Đặt mình trong, đặt mình vào. § Ở trong một hoàn cảnh hoặc trường hợp nào đó. ◎Như: mạn thiên vân vụ, nhượng nhân bất tri trí thân hà xứ? 漫天雲霧, 讓人不知置身何處? ◇Lục Du 陸游: Khẳng tòng Phóng Ông lai trụ san, Thùy vân trí thân bất đắc sở? 肯從放翁來住山, 誰云置身不得所? (Huề anh tôn túy mai hoa hạ 攜癭樽醉梅花下). § Phóng Ông 放翁 là hiệu của Lục Du.


Xem tất cả...