VN520


              

罔兩

Phiên âm : wǎng liǎng.

Hán Việt : võng lượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giống yêu quái ở gỗ đá trong núi sông. § Cũng viết là võng lượng 魍魎, võng lãng 罔閬.
♦Tỉ dụ kẻ hung ác làm hại người.
♦Cái bóng mờ mờ ở chung quanh cái bóng thực. ◇Trang Tử 莊子: Võng lượng vấn ảnh viết: Nẵng tử hành, kim tử chỉ, nẵng tử tọa, kim tử khởi, hà kì vô đặc tháo dư? 罔兩問景曰: 曩子行, 今子止, 曩子坐, 今子起, 何其無特操與? (Tề vật luận 齊物論) Cái bóng mờ (của bóng) hỏi cái bóng rằng: Nãy mi đi, giờ mi đứng; nãy mi ngồi, giờ mi dậy; sao mi không có tính nết riêng vậy?
♦Tâm thần hoảng hốt, không biết trông cậy vào đâu. ◇Đông Phương Sóc 東方朔: Ai hình thể chi li giải hề, thần võng lượng nhi vô xá 哀形體之離解兮, 神罔兩而無舍 (Thất gián 七諫, Ai mệnh 哀命).