VN520


              

罄竹難書

Phiên âm : qìng zhúnán shū.

Hán Việt : khánh trúc nan thư.

Thuần Việt : tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng khô.

Đồng nghĩa : 擢髮難數, .

Trái nghĩa : 豐功偉績, 寥寥可數, .

tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi. 竹指竹筒, 古人用來寫字的東西, 把竹子用完了都寫不完, 比喻事實(多指罪惡)很多, 難以說完.

♦Lấy hết cả rừng tre (làm thẻ sách) cũng khó viết ra cho đủ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Khánh nam san chi trúc, thư tội vị cùng. Quyết đông hải chi ba, lưu ác nan tận 罄南山之竹, 書罪未窮. 決東海之波, 流惡難盡 (Lí Mật truyện 李密傳) Hết cả tre núi nam, viết tội chẳng cùng. Khơi sóng biển đông, khó trôi hết ác. § Ý nói tội ác quá nhiều, không thể viết cho hết.