Phiên âm : xù diāo.
Hán Việt : tục điêu .
Thuần Việt : nối đuôi chồn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
nối đuôi chồn (ví với nối cái xấu vào sau cái tốt, thường dùng để chỉ việc viết tiếp tác phẩm của người khác). 比喻拿不好的東西接到好的東西后面(多用于謙稱續寫別人的著作).