Phiên âm : shéng mò zhī yán.
Hán Việt : thằng mặc chi ngôn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
合乎道德禮法, 可當做行為準繩的言論。《莊子.人間世》:「未達人心, 而強以仁義繩墨之言, 術暴人之前者, 是以人惡有其美也。」