Phiên âm : zǒng lǐ .
Hán Việt : tổng lí.
Thuần Việt : thủ tướng.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tổng quản chưởng lí.♦Tiếng tôn xưng Tôn Trung Sơn 孫中山, người sáng lập Đồng Minh Hội (Trung Quốc).♦Thủ trưởng hành chính quốc gia. § Cũng gọi là Nội các tổng lí 內閣總理.