Phiên âm : zǒng shì.
Hán Việt : tổng thị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng. ◎Như: tha tố sự tổng thị mạn thôn thôn đích 他做事總是慢吞吞的 nó làm việc gì lúc nào cũng chậm rì rì.