VN520


              

縞衣

Phiên âm : gǎo yī.

Hán Việt : cảo y.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Áo làm bằng tơ trắng. ◇Thi Kinh 詩經: Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
♦Tỉ dụ lông cánh hoặc hoa mai trắng tinh. ◇Tô Thức 蘇軾: Hải nam tiên vân kiều đọa thế, Nguyệt hạ cảo y lai khấu môn 海南仙雲嬌墮砌, 月下縞衣來叩門 (Thập nhất nguyệt nhị thập lục nhật tùng phong đình hạ mai hoa thịnh khai 十一月二十六日松風亭下梅花盛開).
♦Quần áo màu trắng mặc khi có tang hoặc gặp việc chẳng lành (ngày xưa).