VN520


              

練習

Phiên âm : liàn xí.

Hán Việt : luyện tập.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

練習心算.

♦Thao luyện, huấn luyện. ◇Tam quốc chí 三國志: Sĩ bất tố phủ, binh bất luyện tập, nan dĩ thành công 士不素撫, 兵不練習, 難以成功 (Ngụy chí 魏志, Trương Phạm truyện 張範傳).
♦Làm đi làm lại cho quen, cho giỏi. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: Đương sơ truyền hạ giá cá quyền pháp lai đích thì hậu, chuyên vị hòa thượng môn luyện tập liễu giá quyền, thân thể khả dĩ kết tráng, tinh thần khả dĩ du cửu 當初傳下這個拳法來的時候, 專為和尚們練習了這拳, 身體可以結壯, 精神可以悠久 (Đệ thất hồi 第七回).
♦Bài tập, bài làm. ◎Như: lão sư quy định đích luyện tập, hồi khứ nhất định yếu xác thật đích tố 老師規定的練習, 回去一定要確實的做.


Xem tất cả...